Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người. Để tìm hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn nước sinh hoạt theo quy định hiện hành, mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn nước sinh hoạt
Ngày 14/12/2018, Bộ Y tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT.
Dưới đây là bảng các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép:
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn
cho phép |
Các thông số nhóm A |
|
Thông số vi sinh vật |
1 |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2 |
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm quan và vô cơ |
3 |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0,01 |
4 |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 – 1,0 |
5 |
Độ đục |
NTU |
2 |
6 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7 |
Mùi, vị |
– |
Không có mùi, vị lạ |
8 |
pH |
– |
Trong khoảng 6,0- 8,5 |
Các thông số nhóm B |
|
Thông số vi sinh vật |
9 |
Tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
10 |
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa) |
CFU/ 100mL |
< 1 |
|
Thông số vô cơ |
11 |
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
mg/L |
0,3 |
12 |
Antimon (Sb) |
mg/L |
0,02 |
13 |
Bari (Bs) |
mg/L |
0,7 |
14 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
mg/L |
0,3 |
15 |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,003 |
16 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,01 |
17 |
Chỉ số pecmanganat |
mg/L |
2 |
18 |
Chloride (Cl–)(***) |
mg/L |
250 (hoặc 300) |
19 |
Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
20 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
1 |
21 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/L |
300 |
22 |
Fluor (F) |
mg/L |
1,5 |
23 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
2 |
24 |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,1 |
25 |
Natri (Na) |
mg/L |
200 |
26 |
Nhôm (Aluminium) (Al) |
mg/L |
0,2 |
27 |
Nickel (Ni) |
mg/L |
0,07 |
28 |
Nitrat (NO3– tính theo N) |
mg/L |
2 |
29 |
Nitrit (NO2– tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
30 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,3 |
31 |
Seleni (Se) |
mg/L |
0,01 |
32 |
Sunphat |
mg/L |
250 |
33 |
Sunfua |
mg/L |
0,05 |
34 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
35 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
mg/L |
1000 |
36 |
Xyanua (CN–) |
mg/L |
0,05 |
|
Thông số hữu cơ |
|
a. Nhóm Alkan clo hóa |
37 |
1,1,1 – Tricloroetan |
μg/L |
2000 |
38 |
1,2 – Dicloroetan |
μg/L |
30 |
39 |
1,2 – Dicloroeten |
μg/L |
50 |
40 |
Cacbontetraclorua |
μg/L |
2 |
41 |
Diclorometan |
μg/L |
20 |
42 |
Tetracloroeten |
μg/L |
40 |
43 |
Tricloroeten |
μg/L |
20 |
44 |
Vinyl clorua |
μg/L |
0,3 |
|
b. Hydrocacbua thơm |
45 |
Benzen |
μg/L |
10 |
46 |
Etylbenzen |
μg/L |
300 |
47 |
Phenol và dẫn xuất của Phenol |
μg/L |
1 |
48 |
Styren |
μg/L |
20 |
49 |
Toluen |
μg/L |
700 |
50 |
Xylen |
μg/L |
500 |
|
c. Nhóm Benzen Clo hóa |
51 |
1,2 – Diclorobenzen |
μg/L |
1000 |
52 |
Monoclorobenzen |
μg/L |
300 |
53 |
Triclorobenzen |
μg/L |
20 |
|
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp |
54 |
Acrylamide |
μg/L |
0,5 |
55 |
Epiclohydrin |
μg/L |
0,4 |
56 |
Hexacloro butadien |
μg/L |
0,6 |
|
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật |
57 |
1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan |
μg/L |
1 |
58 |
1,2 – Dicloropropan |
μg/L |
40 |
59 |
1,3 – Dichloropropen |
μg/L |
20 |
60 |
2,4 – D |
μg/L |
30 |
61 |
2,4 – DB |
μg/L |
90 |
62 |
Alachlor |
μg/L |
20 |
63 |
Aldicarb |
μg/L |
10 |
64 |
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine |
μg/L |
100 |
65 |
Carbofuran |
μg/L |
5 |
66 |
Chlorpyrifos |
μg/L |
30 |
67 |
Clodane |
μg/L |
0,2 |
68 |
Clorotoluron |
μg/L |
30 |
69 |
Cyanazine |
μg/L |
0,6 |
70 |
DDT và các dẫn xuất |
μg/L |
1 |
71 |
Dichloprop |
μg/L |
100 |
72 |
Fenoprop |
μg/L |
9 |
73 |
Hydroxyatrazine |
μg/L |
200 |
74 |
Isoproturon |
μg/L |
9 |
75 |
MCPA |
μg/L |
2 |
76 |
Mecoprop |
μg/L |
10 |
77 |
Methoxychlor |
μg/L |
20 |
78 |
Molinate |
μg/L |
6 |
79 |
Pendimetalin |
μg/L |
20 |
80 |
Permethrin |
μg/L |
20 |
81 |
Propanil |
μg/L |
20 |
82 |
Simazine |
μg/L |
2 |
83 |
Trifuralin |
μg/L |
20 |
|
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ |
84 |
2,4,6 – Triclorophenol |
μg/L |
200 |
85 |
Bromat |
μg/L |
10 |
86 |
Bromodichloromethane |
μg/L |
60 |
87 |
Bromoform |
μg/L |
100 |
88 |
Chloroform |
μg/L |
300 |
89 |
Dibromoacetonitrile |
μg/L |
70 |
90 |
Dibromochloromethane |
μg/L |
100 |
91 |
Dichloroacetonitrile |
μg/L |
20 |
92 |
Dichloroacetic acid |
μg/L |
50 |
93 |
Formaldehyde |
μg/L |
900 |
94 |
Monochloramine |
mg/L |
3,0 |
95 |
Monochloroacetic acid |
μg/L |
20 |
96 |
Trichloroacetic acid |
μg/L |
200 |
97 |
Trichloroaxetonitril |
μg/L |
1 |
|
Thông số nhiễm xạ |
98 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
Bq/L |
0,1 |
99 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
Bq/L |
1,0 |
Giải pháp nước sạch dùng cho sinh hoạt
Hiện nay, tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nước ta ngày càng đáng báo động. Tại nhiều địa phương, người dân vẫn phải đau đầu tìm cách khắc phục hiện tượng nước nhiễm mặn, nhiễm phèn, nước cứng,… Thậm chí, nguồn nước máy đã qua xử lý tưởng chừng như đã đáp ứng được các tiêu chuẩn nước sinh hoạt nhưng đôi khi vẫn xuất hiện bụi bẩn hay mùi, vị lạ.
Chính vì vậy, để đảm bảo có được nguồn nước sạch dùng cho sinh hoạt, các hộ gia đình cũng như các đơn vị kinh doanh sản xuất nên chủ động lắp đặt hệ thống lọc nước đầu nguồn. Với kết cấu gồm nhiều tầng lọc, hệ thống lọc tổng sinh hoạt có khả năng loại bỏ mọi loại cặn bẩn, khử mùi – vị lạ, loại bỏ tính cứng và làm mềm nước. Nguồn nước đầu ra đảm bảo đạt chuẩn, an toàn cho sức khỏe của người dùng.
Với mong muốn mang đến giải pháp nước sạch hiệu quả – tiết kiệm cho khách hàng, Nguyễn Nhâm cung ứng các thiết bị – vật liệu lọc nước chất lượng cao với giá thành siêu ưu đãi. Để được tư vấn chi tiết, bạn vui lòng liên hệ hotline 0399.352.119 hoặc Fanpage Tổng kho Nguyễn Nhâm.
Lời kết
Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn thông tin hữu ích liên quan đến tiêu chuẩn nước sinh hoạt. Bạn quan tâm đến các loại vật liệu lọc nước sinh hoạt hoặc có nhu cầu lắp đặt hệ thống lọc nước tổng đầu nguồn, hãy liên hệ Nguyễn Nhâm theo địa chỉ dưới đây. Đội ngũ tư vấn viến của chúng tôi luôn sẵn sàng tiếp nhận thông tin và hỗ trợ nhiệt tình 24/7!
TỔNG KHO NGUYỄN NHÂM
Địa chỉ: BT5, khu A, KDT Thanh Hà, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0399.352.119
Website: https://nguyennham.com